Ắc quy xe nâng GS

ẮC QUY GS MF 95D31L 12V - 80AH
- 15%

ẮC QUY GS MF 95D31L 12V - 80AH

1.650.000₫ 1.940.000₫
ẮC QUY GS MF 105D31L 12V - 90AH
- 15%

ẮC QUY GS MF 105D31L 12V - 90AH

1.750.000₫ 2.070.000₫
ẮC QUY GS MF 105D31R 12V - 90AH
- 15%

ẮC QUY GS MF 105D31R 12V - 90AH

1.750.000₫ 2.070.000₫
ẮC QUY GS 115D33C 12V - 100AH
- 14%

ẮC QUY GS 115D33C 12V - 100AH

1.890.000₫ 2.200.000₫
1
ẮC QUY GS 95D31R PLUS - HYBRID 12V - 80AH
- 20%
ẮC QUY GS 105D31R PLUS - HYBRID 12V - 90AH
- 22%

ẮC QUY GS 105D31R PLUS - HYBRID 12V - 90AH

1.590.000₫ 2.050.000₫
1
ẮC QUY GS HYBRID N100 12V - 100AH
- 23%

ẮC QUY GS HYBRID N100 12V - 100AH

1.610.000₫ 2.100.000₫
ẮC QUY GS 100D31R 12V - 85AH (SIZE 90AH)
- 18%

ẮC QUY GS 100D31R 12V - 85AH (SIZE 90AH)

1.510.000₫ 1.850.000₫
ẮC QUY GS N100 12V - 100AH
- 21%

ẮC QUY GS N100 12V - 100AH

1.550.000₫ 1.960.000₫

Bình ắc quy xe nâng GS đến từ thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu Thái Lan. Dòng ắc quy GS Yuasa được sử dụng rộng rãi cho nhiều loại xe nâng, điển hình như Toyota, Sumitomo, Mitsubishi,... Nhằm giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm ắc quy này, hãy cùng TOPACQUY theo dõi nội dung sau đây.

1. Về thương hiệu Ắc quy xe nâng GS

Thương hiệu ắc quy xe nâng GS Yuasa từ lâu đã nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất pin và ắc quy. GS Yuasa thành lập năm 2004 trên cơ sở hợp nhất của Công ty TNHH Ắc quy lưu trữ Nhật Bản và Tập đoàn Yuasa.  

ắc quy xe nâng GS

Đến nay, GS Yuasa đã trải qua gần 20 năm phát triển, đã đạt được không ít bước tiến về công nghệ, tạo nên hàng triệu sản phẩm ắc quy trên toàn thế giới. Ưu điểm lớn nhất của dòng ắc quy này là hiệu suất sạc xả cao, kích thước nhỏ gọn, tiện dụng. Tuổi thọ trung bình của ắc quy khá cao (khoảng 5 - 7 năm) nhờ vào cấu tạo từ ống sợi thủy tinh và lõi là hợp kinh chống ăn mòn.

ắc quy xe nâng GS

Thương hiệu Ắc quy xe nâng GS Yuasa

2. Thông số kỹ thuật Ắc quy GS xe nâng

Dưới đây là thông số kỹ thuật các loại bình điện GS Yuasa:

ẮC QUY ĐỘNG LỰC GS YUASA Sản xuất tại Nhật Bản

Bảng thông số kỹ thuật của một số dòng ắc quy động lực GS Yuasa Nhật Bản như sau:

Loại JIS/2V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

VSA5

180

109

158

280

311

2.5

11.0

54

VSA6

210

128

158

280

311

3.0

13.0

48

VSA7

250

128

158

280

311

3.5

15.0

36

VSB7

310

144

158

320

351

3.9

17.5

42

VSB8

350

148

158

320

351

3.9

19.0

36

Loại JIS/2V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

VGE245

245

75

158

447

478

2.9

15.0

78

VGE305

305

90

158

447

478

3.5

18.0

66

VGE700

700

186

158

447

478

7.2

40.5

30

VGF201

201

57

158

490

521

2.4

12.5

96

VGF220

220

60

158

490

521

2.5

13.0

96

Loại GC/6V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

GC140

140

264

183

269.5

297

6.9

30.0

20

GC200

220

264

183

269.5

297

6.3

33.0

20

Loại EB/12V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

EB25TE

25

197

129

202

227

2.1

11.5

40

EB35TE

35

238

129

202

227

3.0

14.0

28

EB35LE/LER

35

238

129

202

237

3.0

14.0

28

EB50TE

50

260

173

202

225

3.8

20.5

20

EB50LE

50

260

173

202

236

3.8

20.5

20

thông số kỹ thuật ắc quy xe nâng GS

Thông số chi tiết ắc quy GS Yuasa Nhật Bản

ẮC QUY ĐỘNG LỰC GS YUASA Sản xuất tại Trung Quốc

Thông số chi tiết các mẫu ắc quy động lực GS Yuasa Trung Quốc như sau:

Loại JIS/2V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

VSD3A

170

60

158

395

426

1.9

9.5

96

VSD6

335

128

158

395

426

4.3

19.0

48

VSD7C

340

144

158

395

426

5.5

19.5

42

VSD8AC

435

144

158

395

426

4.8

22.5

42

VSD9AC

475

161

158

395

426

5.4

25.0

36

Loại DIN/2V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

3DCE270 (3PzS270)

270

65

198

475

505

2.8

18.5

75

2DCJ230 (2PzS230)

230

47

198

545

575

2.3

14.0

100

3DCJ345 (3PzS345)

345

65

198

545

575

3.3

19.5

75

4DCJ460 (4PzS460)

460

83

198

545

575

4.3

26.5

55

5DCJ575 (5PzS575)

575

101

198

545

575

5.2

32.5

45

thông số kỹ thuật ắc quy xe nâng GS

Thông số chi tiết ắc quy GS Yuasa Trung Quốc

ẮC QUY ĐỘNG LỰC GS YUASA Sản xuất tại Thái Lan

Dưới đây là thông số của dòng  ắc quy động lực GS Yuasa Thái Lan:

Loại JIS/2V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

VSD3A

170

60

158

395

426

1.7

9.5

96

VSD6

335

128

158

395

426

4.2

19.0

42

VSD8AC

435

144

158

395

426

4.6

23.0

42

VSD9AC

475

161

158

395

426

5.1

25.5

36

VSD10AC

540

177

158

395

426

5.6

30.0

30

Loại DIN/2V

Model

Dung lượng định mức (Ah/5HR)

Kích thước

Lượng acid (l)

Trọng lượng với acid (kg)

Số lượng trên mỗi pallet

(L)

(W)

(h)

(H)

2DCM250 (2PzS250)

250

47

198

575

605

2.7

15.0

95

3DCM375 (3PzS375)

375

65

198

575

605

3.9

21.5

65

4DCM500 (4PzS500)

500

83

198

575

605

5.0

28.0

50

5DCM625 (5PzS625)

625

101

198

575

605

6.2

34.5

40

2DCS310 (2PzS310)

310

47

198

720

750

3.0

18.5

80

thông số kỹ thuật ắc quy xe nâng GS

thông số kỹ thuật ắc quy xe nâng GS

Ắc quy động lực GS Yuasa sản xuất tại Thái Lan

3. Báo giá bình Ắc quy GS Yuasa cho xe nâng

Bình ắc quy GS Yuasa cho xe nâng điện có giá dao động từ 65.000.000 VNĐ cho đến 115.000.000 VNĐ tùy thuộc vào dung lượng và kích thước bình, số lượng mua, loại xe nâng, thời điểm mua hàng,... Để có được báo giá chính xác nhất, bạn hãy liên hệ với TOPACQUY qua số hotline 0963267266 chúng tôi sẽ giúp bạn chọn mua được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và nhận thêm nhiều ưu đãi khác. 

4. Cấu tạo và vai trò Ắc quy GS Yuasa

Cấu tạo của ắc quy xe nâng điện GS bao gồm 6 phần, mỗi phần có những vai trò riêng như:

  1. Lỗ thông hơi: Dùng để người dùng có thể nhìn thấy mức chất điện phân bằng cách kiểm tra phao trên phích cắm.
  2. Cáp chì: Kết nối các cell và phích cắm.
  3. Phích cắm: Kết nối ắc quy cùng với ổ cắm điện.
  4. Nắp đầu nối: Dùng để che phủ phần đầu nối.
  5. Bộ phận kết nối: Dùng để kết nối các cell với nhau.
  6. Cảm biến mức: Hiển thị mức điện phân.

ắc quy xe nâng GS

Cấu tạo của ắc quy GS Yuasa

>>> Xem thêm: (Bình điện) Ắc quy Xe nâng Rocket nhập khẩu chính hãng - Giá tốt

5. Ưu điểm vượt trội của Ắc quy GS Yuasa

Bình điện GS chính hãng có nhiều ưu điểm vượt trội giúp nâng cao hiệu suất sạc cho xe nâng, cụ thể như:

  • Hiệu suất sử dụng và tuổi thọ cao: Tấm cực trong bình ắc quy được cấu tạo từ sợi thủy tinh có lõi hợp kim chống ăn mòn. Thiết kế này giúp tăng sức bền cơ học và hóa học, đặc biệt ở nhiệt độ cao, hiệu suất sử dụng tối ưu nhất.
  • Dễ dàng sử dụng và bảo trì: Người dùng chỉ cần mở nắp lỗ thông hơi là người dùng dễ dàng quan sát, châm nước bổ sung vào cell. Kết cấu “1 nắp gặt” này để đóng/mở nút thông hơi, dùng van 1 chiều để tắt, mở van khi cần bảo dưỡng.
  • Bền và ổn định nhờ vào kết cấu chống va chạm: Vỏ cell và mặt cell làm từ nhựa tổng hợp, có độ cứng cao và hàn kín bằng phương pháp hàn nhiệt. Kết cấu này của bình ắc quy xe nâng điện giúp ngăn chặn rò rỉ điện và dung dịch acid. Kể cả khi bình bị tác động và va đập từ bên ngoài thì bình vẫn bền và ổn định.

ắc quy xe nâng GS

Bình ắc quy xe nâng điện GS Yuasa có nhiều ưu điểm vượt trội

6. Cách sạc bình ắc quy xe nâng điện

Có 2 cách sạc bình ắc quy cho xe nâng điện, bao gồm sạc thường, sạc cân bằng:

6.1 Sạc thường

Người dùng kết nối ắc quy với máy sạc, sau đó ấn nút khởi động. Máy sạc sẽ cấp dòng điện dựa vào điện áp của ắc quy và tự ngắt khi điện áp đạt được ngưỡng sạc đầy.

ắc quy xe nâng GS

Ắc quy xe nâng được sạc lại sau thời gian hoạt động

6.2 Sạc cân bằng

Điện áp và tỷ trọng giữa các cell đơn trong ắc quy sẽ có sự chênh lệch nhỏ sau 3 - 4 tuần sử dụng. Do đó, người dùng sau thời gian này cần sạc cân bằng để đảm bảo điều kiện hoạt động bình thường của ắc quy. Bạn chỉ cần liên hệ với nhà cung cấp để được hướng dẫn sử dụng bộ sạc phù hợp với bình.

6.3 Lưu ý

Trước, trong và sau khi sạc ắc quy xe nâng GS, cần lưu ý một số vấn đề sau:

Trước khi sạc:

  • Kiểm tra điện áp đầu vào máy sạc trong khoảng cho phép theo yêu cầu từ nhà sản xuất.
  • Kiểm tra mức điện dịch trước khi sạc qua nút thông hơi để đảm bảo điện dịch vẫn ở khoảng cho phép.

ắc quy xe nâng GS

  • Nên dùng nước cất chính hãng (do GS sản xuất) và dụng cụ riêng để châm nước, tránh hóa chất lạ rơi vào cell làm ảnh hưởng chất lượng ắc quy.

nước cất ắc quy xe nâng GS

Nước cất sản xuất riêng dành cho ắc quy xe nâng điện GS

Trong khi sạc:

  • Nhiệt độ chất điện dịch không được vượt quá 55 độ C.
  • Nút thông hơi phải đóng kín.
  • Đặt ắc quy ở nơi thoáng mát, tránh nguồn lửa.

Sau khi sạc:

  • Cần để ắc quy “nghỉ” để nhiệt độ ổn định, nếu cần gấp thì ắc quy cũng cần phải nghỉ tối thiểu là nửa tiếng.
  • Không sạc bù vào giờ nghỉ giữa ca làm việc, nếu có thì bắt buộc phải sạc đầy 100% hoặc có thêm ắc quy dự phòng.

ắc quy xe nâng GS

Sản phẩm ắc quy xe nâng GS 

7. Những lưu ý khi sử dụng Ắc quy xe nâng GS

Trong thời gian sử dụng ắc quy GS Yuasa cho xe nâng, người dùng cần lưu ý đến một số vấn đề sau:

  • Không dùng cạn dung lượng bình và không để bình quá tải trong thời gian dài: Vì thời gian làm việc dài dễ làm cạn kiệt dung lượng, lâu dần gây chai phồng pin, giảm tuổi thọ pin.

ắc quy xe nâng GS

Nên sạc lại khi ắc quy xe nâng điện đã xả quá 80% dung lượng bình

  • Không sạc với dòng điện quá lớn: Vì dễ gây hỏng cell ắc quy, giảm hiệu suất và tăng nguy cơ cháy nổ.
  • Dù không dùng bình nhưng vẫn nên sạc định kỳ: Do hiện tượng tự xả, bình vẫn mất dung lượng kể cả khi không dùng.
  • Đối với bình ắc quy acid - chì, tối thiểu 6 tuần sạc 1 lần: Do loại bình này bị mất khoảng 2% dung lượng mỗi ngày. Nên khoảng 6 tuần là dung lượng ắc quy đã gần hết.
  • Đối với ắc quy Lithium - Ion, tối thiểu 1 năm sạc 1 lần: Do sau 1 năm không sạc thì bình mới hết dung lượng.
  • Bảo quản bình ở nơi thoáng mát, tránh nơi ẩm thấp: Nhằm đảm bảo tuổi thọ bình tối ưu nhất.

ắc quy xe nâng GS

Bảo quản ắc quy xe nâng GS tại nơi thoáng mát, tránh ẩm thấp

8. TOPACQUY - Đơn vị phân phối ắc quy xe nâng GS chính hãng

TOPACQUY là đơn vị chuyên phân phối ắc quy chính hãng. Thương hiệu có nhiều năm hoạt động, là đại lý cấp 1, đại lý ủy quyền, đại lý chuyên nghiệp cho nhiều thương hiệu ắc quy trong lẫn ngoài nước, trong đó có ắc quy xe nâng điện GS, ắc quy xe nâng điện Rocket, ắc quy xe nâng điện Hitachi, Pin lithium xe nâng điện PKG…

ắc quy xe nâng GS

Thương hiệu cam kết với khách hàng khi mua sản phẩm tại TOPACQUY về chất lượng và một số chính sách như:

  • 100% sản phẩm ắc quy tại đơn vị đều là hàng chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nước ngoài.
  • Khách hàng được đền bù 200% nếu phát hiện sản phẩm tại TOPACQUY là hàng nhái, hàng giả.
  • Hỗ trợ chi phí vận chuyển trên mọi tỉnh thành.
  • Giá thành cạnh tranh, có nhân viên hỗ trợ 24/24.

đại lý ắc quy xe nâng GS

Đại lý TOPACQUY cung cấp các dòng ắc quy xe nâng GS, Rocket, PKG chính hãng

Các bài viết liên quan: 

Sản phẩm ắc quy xe nâng GS chất lượng, uy tín là lựa chọn đáng tin cậy, hiệu quả nếu doanh nghiệp cần một loại ắc quy sạc xe nâng mạnh và bền bỉ. Nếu khách hàng đang có nhu cầu được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ đến TOPACQUY để được hỗ trợ nhanh nhất.

Thu gọn
icon icon icon icon